Khảo sát Địa kỹ thuật nhằm mục đích xác định cấu trúc địa tầng, đặc điểm cấu tạo, kiến tạo của đất đá, xác định các tính chất cơ lý của các lớp đất đá, điều kiện nước dưới đất và các tai biến địa chất phục vụ cho công tác quy hoạch, thiết kế và xử lý nền móng công trình…..

Với đội ngũ bao gồm các chuyên gia được đào tạo trong và ngoài nước, đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp và giàu sáng tạo, cùng với trang thiết bị hiện đại với hệ thống xử lý và thu thập số liệu hoàn toàn tự động được nhập từ các hãng nổi tiếng như Humboltd, Slope Indicator, Geokon (Mỹ), GeoNor (Nauy), GeoMil (Hà Lan), PASI (Italy), APAGEO (Pháp)…..kèm theo những phần mềm xử lý địa kỹ thuật tân tiến, với những phiên bản được cập nhật mới nhất trên thế giới như: Geotechnical Software 7.0, CPTask, Res1D, Res2D, PASI Gea3, InterSism, Humboltd, CDAS, Midas GTS NX 2015… đáp ứng được các yêu cầu tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn ASTM, BS, AASHTO hoặc JIS……

Khảo sát Địa kỹ thuật cho một Công trình thường bao gồm một phần hoặc toàn bộ các dạng công tác sau:

  1. Thu thập các số liệu khảo sát đã thực hiện trước đây để sử dụng.
  2. Khoan và lấy mẫu đất, đá, nước.
  3. Thí nghiệm hiện trường, bao gồm:
  • Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).
  • Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (FVST)
  • Thí nghiệm xuyên tĩnh đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)
  • Thí nghiệm nén ngang trong lỗ khoan (PMT)
  • Thí nghiệm địa chấn hố khoan.
  • Thí nghiệm đo điện trở suất của đất.
  • Thí nghiệm vi cắt cánh.
  • Thí nghiệm vi xuyên.
  • Quan trắc mực nước biển tại vị trí lỗ khoan.
  1. Thí nghiệm trong phòng, bao gồm:
  • Thí nghiệm phân tích thành phần hạt.
  • Các chỉ tiêu vật lý mẫu đất nguyên dạng (Độ ẩm tự nhiên, tỷ trọng, dung trọng ướt, dung trọng khô, dung trọng bão hòa, hệ số rỗng, độ lỗ rỗng, độ bão hòa, dung trọng khô lớn nhất, dung trọng khô nhỏ nhất và độ chặt tương đối).
  • Giới hạn Atterberg (GH chảy, dẻo).
  • Góc nghỉ của đất cát.
  • Thí nghiệm nén cố kết (Cv, Ch).
  • Thí nghiệm nén một trục nở hông (Qu).
  • Thí nghiệm cắt trực tiếp (cắt nhanh và cắt nhanh cố kết).
  • Thí nghiệm nén ba trục (sơ đồ UU, CU và CD).
  • Hệ số dẫn nhiệt của đất.
  • Thí nghiệm hóa đất ăn mòn bê tông và kết cấu thép.
  • Thí nghiệm phân tích hóa nước đơn giản.
  1. Tổng hợp kết quả và Lập báo cáo: Lập Báo cáo kết quả khảo sát Địa chất công trình dựa trên cơ sở dữ liệu thu thập được từ các công tác khảo sát hiện trường và thí nghiệm trong phòng kết hợp với tài liệu Địa chất công trình đã lập trước đây trong khu vực khảo sát (nếu có).
1001950 170867709768043 1895951425 N
1001950 170867709768043 1895951425 N
20200106 142016
20200106 142016
20200107 095457
20200107 095457
56157974 1058245997696872 2686579464728477696 N
56157974 1058245997696872 2686579464728477696 N
65508825 1115894131932058 8408176635504754688 N
65508825 1115894131932058 8408176635504754688 N
FB IMG 1583622029623
FB IMG 1583622029623
TimePhoto 20190727 091849
TimePhoto 20190727 091849
Z2642126154174 663ce73f6772b59a068ee699ed4ef698
Z2642126154174 663ce73f6772b59a068ee699ed4ef698
Z2642126183293 42caf9ea0579a2ffdd7322eedd5687fc
Z2642126183293 42caf9ea0579a2ffdd7322eedd5687fc
Z2642148782646 Ef3e3bf60cdb13ee8ed03e8b63826ac0
Z2642148782646 Ef3e3bf60cdb13ee8ed03e8b63826ac0
Z2642148788983 Ec9acd65a1e3f26ea1f7394cbb68790a
Z2642148788983 Ec9acd65a1e3f26ea1f7394cbb68790a
Z2642148814185 702767885d5d1e57c7306da2abceacda
Z2642148814185 702767885d5d1e57c7306da2abceacda
Z2642159686542 6ee66adda5cb64c9ebe0e126467062d8
Z2642159686542 6ee66adda5cb64c9ebe0e126467062d8
Z2642159697521 0346af1092dbbcad4930b1942e82bb97
Z2642159697521 0346af1092dbbcad4930b1942e82bb97
Z2642159775891 6c301ad4d24726894c1624e5c96f8821
Z2642159775891 6c301ad4d24726894c1624e5c96f8821
Z2643102443893 Ec692753220a7cacb56a20e7629ad9d5
Z2643102443893 Ec692753220a7cacb56a20e7629ad9d5
Z2643102477605 Be843666683bff8d7240909a0d3e4219
Z2643102477605 Be843666683bff8d7240909a0d3e4219
(+1) 778 223 4478